Administrative Procedure List Administrative Procedure List

  • Ban ISO
    • Ban ISO
    • Lĩnh vực Mục tiêu chất lượng
    • Lĩnh vực Chính sách
    • Lĩnh vực Bản mô tả
    • Lĩnh vực Quy trình hệ thống
  • Văn hoá
    • Văn hoá
    • Giáo dục
  • Tư pháp
    • Hộ tịch
    • Chứng thực
    • Nuôi con nuôi
    • Bồi thường nhà nước
    • Hoà giải ở cơ sở
    • Phổ biến giáo dục pháp luật
  • Tài nguyên môi trường
    • Đất đai
    • Môi trường
  • Nông nghiệp - Đường thuỷ - Công thương
    • Phòng chống thiên tai
    • Bảo hiểm nông nghiệp
    • Trồng trọt
    • Thủy lợi
    • Khoa học công nghệ và Môi trường
    • Đường thuỷ nội địa
    • Công thương
  • Lao động thương binh xã hội
    • Người có công
    • Bảo trợ xã hội
    • Bảo trợ xã hội - Giảm nghèo
    • Phòng chống tệ nạn xã hội
    • Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
    • Giáo dục nghề nghiệp
  • Y tế
    • Y tế
  • Thanh tra
    • Tiếp dân
    • Phòng chống tham nhũng
  • Dân tộc
    • Dân tộc
  • Nội vụ
    • Tôn giáo
    • Thi đua khen thưởng
Ordinal number Tên tài liệu Mã số/Mã tra cứu Mã QR
1 Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp VQ.BHNN.01
2 Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 VQ.BMT.01
3 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại VQ.BTNN.01
4 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em VQ.BTXH.01
5 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố VQ.BTXH.02
6 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) VQ.BTXH.03
7 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng VQ.BTXH.04
8 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc trực thuộc Tỉnh VQ.BTXH.05
9 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh VQ.BTXH.06
10 Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp VQ.BTXH.07
11 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng VQ.BTXH.08
12 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở VQ.BTXHGN.01
13 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn VQ.BTXHGN.02
14 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật VQ.BTXHGN.03
15 Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật VQ.BTXHGN.04
16 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình VQ.BTXHGN.05
17 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm VQ.BTXHGN.06
18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm VQ.BTXHGN.07
19 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm VQ.BTXHGN.08
20 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện VQ.BVCSTE.01